Từ điển Thiều Chửu
發 - phát
① Bắn ra, như bách phát bách trúng 百發百中 bắn trăm phát tín cả trăm. Lúc mới ở trong mà phát ra ngoài cũng gọi là phát, phàm nhân có cái gì làm ra máy phát động mà phát ra ngay đều gọi là phát. ||② Hưng khởi, hưng thịnh, như phát tài 發射, phát phúc 發福, v.v. ||③ Tốt lên, lớn lên, như phát dục 發育 lớn thêm, phát đạt 發達 nẩy nở thêm, v.v. ||④ Mở ra, như phát minh 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát 告發 phát giác, cáo mách, v.v. ||⑤ Bắt đầu đi, như triêu phát tịch chí 朝發夕至 sớm đi chiều đến. ||⑥ Chi phát ra, như phát hướng 發餉 phát lương. ||⑦ Phát huy ra, nở ra, như phát hoa 發花 nở hoa. ||⑧ Phân bố ra ngoài, phân phát. ||⑨ Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát, như phát phẫn 發憤 phát tức. ||⑩ Ðào lên, bới ra. ||⑪ Khiến. ||⑫ Ði mừng khánh thành nhà mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
發 - bát
Xem Bát bát 發發 — Một âm khác là Phát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
發 - phát
Bắn ra — Khởi lên. Dựng lên — Mở ra — Tìm ra — Sáng sủa — Một âm là Bát. Xem Bát.


百發百中 - bách phát bách trúng || 頒發 - ban phát || 暴發 - bạo phát || 發發 - bát bát || 辮發 - biện phát || 勃發 - bột phát || 告發 - cáo phát || 給發 - cấp phát || 振發 - chấn phát || 蒸發 - chưng phát || 啟發 - khải phát || 擊發 - kích phát || 偶發 - ngẫu phát || 分發 - phân phát || 奮發 - phấn phát || 發音 - phát âm || 發病 - phát bệnh || 發表 - phát biểu || 發兵 - phát binh || 發布 - phát bố || 發給 - phát cấp || 發賑 - phát chẩn || 發狂 - phát cuồng || 發引 - phát dẫn || 發達 - phát đạt || 發電 - phát điện || 發端 - phát đoan || 發動 - phát động || 發育 - phát dục || 發揚 - phát dương || 發覺 - phát giác || 發酵 - phát giáo || 發汗 - phát hãn || 發行 - phát hành || 發號 - phát hiệu || 發火 - phát hoả || 發還 - phát hoàn || 發囘 - phát hồi || 發昏 - phát hôn || 發揮 - phát huy || 發客 - phát khách || 發怯 - phát khiếp || 發起 - phát khởi || 發見 - phát kiến || 發冷 - phát lãnh || 發露 - phát lộ || 發流 - phát lưu || 發賣 - phát mại || 發明 - phát minh || 發難 - phát nạn || 發議 - phát nghị || 發言 - phát ngôn || 發源 - phát nguyên || 發願 - phát nguyện || 發芽 - phát nha || 發怒 - phát nộ || 發憤 - phát phẫn || 發配 - phát phối || 發放 - phát phóng || 發光 - phát quang || 發掘 - phát quật || 發差 - phát sai || 發刊 - phát san || 發愁 - phát sầu || 發生 - phát sinh || 發財 - phát tài || 發散 - phát tán || 發喪 - phát tang || 發誓 - phát thệ || 發售 - phát thụ || 發始 - phát thuỷ || 發迹 - phát tích || 發泄 - phát tiết || 發情 - phát tình || 發摘 - phát trích || 發展 - phát triển || 發息 - phát tức || 發祥 - phát tường || 發威 - phát uy || 發問 - phát vấn || 批發 - phê phát || 再發 - tái phát || 闡發 - xiển phát || 濫發 - Xuất hiện nhiều quá mức. Cho ra quá mức. || 出發 - xuất phát ||